Contents
Biển số xe 34 là ở đâu chính là câu hỏi nhiều người thắc mắc. Bài viết dưới đây sẽ giải đáp vấn đề trên và chia sẻ quy định về biển số xe, cùng với đó là biển số xe của các tỉnh thành ở nước ta.
1. Biển số xe được quy định thế nào?
Theo thông tư số 58, biển số xe được quy định như sau:
Về chất liệu
- Làm bằng kim loại.
- Có màng phản quang.
- Ký hiệu bảo mật công an, hiệu đóng chìm.
Kích thước
Biển số xe máy được gắn phía sau xe, có kích thước chiều cao 140mm, chiều dài 190mm.

Chữ cái, số
- Chữ cái và số có nhiều cao 55mm.
- Chiều rộng của chữ và số là 22mm.
- Nét đậm chữ và số là 7mm.
- Nét gạch ngang dài 12mm, rộng 7mm.
- Dấu chấm phân cách giữa 3 số thứ tự đầu với 2 số sau là 7mm x 7mm.
Vị trí ký hiệu
- Các chữ, số đều được bố trí cân đối.
- Công an hiệu được dập phía trên gạch ngang của biển số, cách mép biển 5mm.
Khoảng cách giữa chữ và số
- Ở hàng trên: Khoảng cách giữa chữ và số hàng trên là 5mm. Nét chính bên trái số 1 cách chữ và số bên cạnh là 16mm. Khoảng cách nét chính bên trái giữa số 2 và số 1 cạnh nhau là 27mm.
- Ở hàng dưới: Khoảng cách giữa các chữ và số là 10mm. Nét chính bên trái số 1 là cách số bên cạnh là 21mm. Khoảng cách nét chính bên trái giữa số 2 và số 1 cạnh nhau là 32mm.
2. Biển số xe 34 là ở đâu?
Theo quy định, biển số xe 34 là của tỉnh Hải Dương. Dưới đây là mã biển số xe máy theo từng huyện và biển số xe ô tô, taxi, xe khách của tỉnh này.
Biển số xe máy, moto các huyện Hải Dương.
- Thành phố Hải Dương: 34-K
- Huyện Cẩm Giang: 34-H
- Huyện Bình Giang: 34-P
- Huyện Tứ Kỳ: 34-P
- Huyện Thanh Hà: 34-N
- Huyện Nam Sách: 34-M
- Huyện Gia Lộc: 34-G
- Huyện Thanh Miện: 34-F
- Huyện Ninh Giang: 34-E
- Huyện Kinh Môn: 34-D
- Thị xã Chí Linh: 34-C
- Thành phố Hải Dương: 34-
Biển số ô tô, taxi, xe khách tỉnh Hải Dương
- 34B-xxx.xx xe du lịch và xe khách
- 34D-xxx-xx xe tải van
- 34C-xxx.xx xe tải và bán tải
- 34A xxx.xx cho xe con từ 9 chỗ trở xuống

3. Danh sách biển số các tỉnh thành của Việt Nam
STT | Tỉnh/ Thành phố | Biển số xe |
1 | Cao Bằng | 11 |
2 | Lạng Sơn | 12 |
3 | Quảng Ninh | 14 |
4 | Hải Phòng | 15 – 16 |
5 | Thái Bình | 17 |
6 | Nam Định | 18 |
7 | Phú Thọ | 19 |
8 | Thái Nguyên | 20 |
9 | Yên Bái | 21 |
10 | Tuyên Quang | 22 |
11 | Hà Giang | 23 |
12 | Lào Cai | 24 |
13 | Lai Châu | 25 |
14 | Sơn La | 26 |
15 | Điện Biên | 27 |
16 | Hòa Bình | 28 |
17 | Hà Nội | 29 – 33 và 40 |
18 | Hải Dương | 34 |
19 | Ninh Bình | 35 |
20 | Thanh Hóa | 36 |
21 | Nghệ An | 37 |
22 | Hà Tĩnh | 38 |
23 | TP. Đà Nẵng | 43 |
24 | Đắk Lắk | 47 |
25 | Đắk Nông | 48 |
26 | Lâm Đồng | 49 |
27 | Tp. Hồ Chí Minh | 41, từ 50 – 59 |
28 | Đồng Nai | 39, 60 |
29 | Bình Dương | 61 |
30 | Long An | 62 |
31 | Tiền Giang | 63 |
32 | Vĩnh Long | 64 |
33 | Cần Thơ | 65 |
34 | Đồng Tháp | 66 |
35 | An Giang | 67 |
36 | Kiên Giang | 68 |
37 | Cà Mau | 69 |
38 | Tây Ninh | 70 |
39 | Bến Tre | 71 |
40 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 72 |
41 | Quảng Bình | 73 |
42 | Quảng Trị | 74 |
43 | Thừa Thiên Huế | 75 |
44 | Quảng Ngãi | 76 |
45 | Bình Định | 77 |
46 | Phú Yên | 78 |
47 | Khánh Hòa | 79 |
48 | Gia Lai | 81 |
49 | Kon Tum | 82 |
50 | Sóc Trăng | 83 |
51 | Trà Vinh | 84 |
52 | Ninh Thuận | 85 |
53 | Bình Thuận | 86 |
54 | Vĩnh Phúc | 88 |
55 | Hưng Yên | 89 |
56 | Hà Nam | 90 |
57 | Quảng Nam | 92 |
58 | Bình Phước | 93 |
59 | Bạc Liêu | 94 |
60 | Hậu Giang | 95 |
61 | Bắc Cạn | 97 |
62 | Bắc Giang | 98 |
63 | Bắc Ninh | 99 |
Như vậy, bài viết trên đã giải đáp cho câu hỏi biển số xe 34 là ở đâu và chia sẻ một số thông tin về biển số xe của các tỉnh khác. Nếu còn điều gì thắc mắc, hãy để lại bình luận bên dưới bài viết để chúng tôi giải đáp nhé.